CHƯƠNG TRÌNH
HỘI THI: &ldquo !important;Học sinh thanh lịch&rdquo !important;
Năm học 2009 - 2010.
VÒNG CHUNG KHẢO : 19h ngày 20 / 3 / 2010.
STT
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
-
|
- Ổn định tổ chức
- Chương trình chào mừng
|
- Đ/c Quân - Thảo
- Đội Aerobic
|
-
|
-Tuyên bố lý do, giới thiệu Đại biểu.
- Giới thiệu BGK + Thư ký
|
- Đ/c Quân -Thảo
|
-
|
20 thí sinh chào khán giả (trang phục học sinh)
|
- Đ/c Quân - Thảo
|
-
|
Văn nghệ: Đu đu điềng điềng
|
CĐ 12A2
|
-
|
- Phần thi của các thí sinh
|
- Đ/c Quân - Thảo
- 20 thí sinh
|
Vòng 1: Thi trang phục dân tộc
TT
|
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
D. tộc
|
Ghi chú
|
1
|
01
|
Lưu Phương Thảo
|
DBC1
|
Tày
|
|
2
|
29
|
Nông Đức Duy
|
DBC1
|
Tày
|
|
3
|
69
|
Hoàng Văn Vương
|
11A5
|
Dao
|
|
4
|
78
|
Dương Thị Thơ
|
12A10
|
Tày
|
|
5
|
74
|
Nông Thu Nga
|
11A11
|
Nùng
|
|
6
|
45
|
Bế Thị Tố Uyên
|
DBA1
|
Tày
|
|
7
|
80
|
Tạ Văn Điệp
|
DBA3
|
Sán dìu
|
|
8
|
12
|
Cầm Lệ Giang
|
12A11
|
Thái
|
|
9
|
35
|
Triệu Thị Hồng Hạnh
|
11A4
|
Dao
|
|
10
|
54
|
Moong Thị Quỳnh Trang
|
11A10
|
Khơ Mú
|
|
11
|
27
|
Lò Thị ón
|
11A12
|
Lự
|
|
12
|
50
|
Lưu Thị Sơn Trà
|
11A6
|
Tày
|
|
13
|
16
|
Long Thuý Dung
|
11A3
|
La Chí
|
|
14
|
60
|
Lù Phương Thảo
|
10A5
|
Nùng
|
|
15
|
32
|
Bùi Thị Phương Thảo
|
DBB2
|
Mường
|
|
16
|
23
|
Hà Thanh Tùng
|
12A1
|
Tày
|
|
17
|
73
|
Vàng Thu Hương
|
12A5
|
H'Mông
|
|
18
|
42
|
Lý Huyền Linh
|
10A1
|
Nùng
|
|
19
|
99
|
Vi Văn Duy
|
12A2
|
Nùng
|
|
20
|
51
|
Hà Thị Tố Quyên
|
DBA4
|
Mường
|
|
Vòng 2: Thi năng khiếu xen kẽ Trang phục tự chọn + ứng xử
STT
|
SBD
|
Họ và tên
|
CĐ
|
Dân tộc
|
Phần thi
|
1
|
01
|
Lưu Phương Thảo
|
DBC1
|
Tày
|
Năng khiếu
|
2
|
29
|
Nông Đức Duy
|
DBC1
|
Tày
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
3
|
69
|
Hoàng Văn Vương
|
11A5
|
Dao
|
Năng khiếu
|
4
|
78
|
Dương Thị Thơ
|
12A10
|
Tày
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
5
|
74
|
Nông Thu Nga
|
11A11
|
Nùng
|
Năng khiếu
|
6
|
45
|
Bế Thị Tố Uyên
|
DBA1
|
Tày
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
7
|
80
|
Tạ Văn Điệp
|
DBA3
|
Sán dìu
|
Năng khiếu
|
8
|
12
|
Cầm Lệ Giang
|
12A11
|
Thái
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
9
|
35
|
Triệu Thị Hồng Hạnh
|
11A4
|
Dao
|
Năng khiếu
|
10
|
54
|
Moong Thị Quỳnh Trang
|
11A10
|
Khơ Mú
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
11
|
27
|
Lò Thị Ón
|
11A12
|
Lự
|
Năng khiếu
|
12
|
50
|
Lưu Thị Sơn Trà
|
11A6
|
Tày
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
13
|
16
|
Long Thuý Dung
|
11A3
|
La Chí
|
Năng khiếu
|
14
|
60
|
Lù Phương Thảo
|
10A5
|
Nùng
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
15
|
32
|
Bùi Thị Phương Thảo
|
DBB2
|
Mường
|
Năng khiếu
|
16
|
23
|
Hà Thanh Tùng
|
12A1
|
Tày
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
17
|
73
|
Vàng Thu Hương
|
12A5
|
H'Mông
|
Năng khiếu
|
18
|
42
|
Lý Huyền Linh
|
10A1
|
Nùng
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
19
|
99
|
Vi Văn Duy
|
12A2
|
Nùng
|
Năng khiếu
|
20
|
51
|
Hà Thị Tố Quyên
|
DBA4
|
Mường
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
21
|
01
|
Lưu Phương Thảo
|
DBC1
|
Tày
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
22
|
29
|
Nông Đức Duy
|
DBC1
|
Tày
|
Năng khiếu
|
23
|
69
|
Hoàng Văn Vương
|
11A5
|
Dao
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
24
|
78
|
Dương Thị Thơ
|
12A10
|
Tày
|
Năng khiếu
|
25
|
74
|
Nông Thu Nga
|
11A11
|
Nùng
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
26
|
45
|
Bế Thị Tố Uyên
|
DBA1
|
Tày
|
Năng khiếu
|
27
|
80
|
Tạ Văn Điệp
|
DBA3
|
Sán dìu
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
28
|
12
|
Cầm Lệ Giang
|
12A11
|
Thái
|
Năng khiếu
|
29
|
35
|
Triệu Thị Hồng Hạnh
|
11A4
|
Dao
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
30
|
54
|
Moong Thị Quỳnh Trang
|
11A10
|
Khơ Mú
|
Năng khiếu
|
31
|
27
|
Lò Thị ón
|
11A12
|
Lự
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
32
|
50
|
Lưu Thị Sơn Trà
|
11A6
|
Tày
|
Năng khiếu
|
33
|
16
|
Long Thuý Dung
|
11A3
|
La Chí
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
34
|
60
|
Lù Phương Thảo
|
10A5
|
Nùng
|
Năng khiếu
|
35
|
32
|
Bùi Thị Phương Thảo
|
DBB2
|
Mường
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
36
|
23
|
Hà Thanh Tùng
|
12A1
|
Tày
|
Năng khiếu
|
37
|
73
|
Vàng Thu Hương
|
12A5
|
H'Mông
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
38
|
42
|
Lý Huyền Linh
|
10A1
|
Nùng
|
Năng khiếu
|
39
|
99
|
Vi Văn Duy
|
12A2
|
Nùng
|
Trang phục tự chọn + ứng xử
|
40
|
51
|
Hà Thị Tố Quyên
|
DBA4
|
Mường
|
Năng khiếu
|
-
|
Văn nghệ (chờ kết quả của BGK chọn 5 thí sinh vào thi diễn thuyết )
+ Con đường tới vinh quang
+ Những điều thầy chưa kể
|
+ Giàng A Páo= 12A10 giải nhì hội thi nét đẹp văn hoá các dân tộc năm học 2007 - 2008
+ Phương Thảo (CĐ GS)
|
-
|
-Thi thuyết trình (Câu hỏi của BGK)
Mỗi thí sinh chuẩn bị ra giấy trong 3 phút rồi trả lời
|
- 5 thí sinh xuất sắc trong 3 vòng thi (thể hiện trong 3-5 phút)
|
-
|
Văn nghệ(chờ kết quả của BGK).
+ Cung đàn mùa xuân
+ ĐƠN CA
|
+ Chi đoàn giáo sinh trường ĐHSP
+Bùi Hiền (CĐCB)
|
-
|
- Tổng kết, trao giải thưởng
|
- Đ/c Quân Thảo
|
Lưu ý: 20 thí sinh thi xong không được về sớm, cuối buổi tập trung tại sân khấu để nhận phần thưởng.